Thông tin cơ bản thuốc Tritace
Số đăng ký
VN-7058-02
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách đóng gói
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Tác dụng thuốc Tritace
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Dùng riêng lẽ hay phối hợp với thiazide trong điều trị tăng huyết áp. ,– Phối hợp với thuốc lợi tiểu & digitalis trong điều trị suy tim ứ huyết không đáp ứng với các biện pháp khác. ,– Phòng ngừa sau nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân suy tim.
Chống chỉ định
Quá mẫn với ramipril hoặc các thuốc ức chế men chuyển khác.
Liều dùng và cách dùng
– Khởi đầu: 2,5 mg x 1 lần/ngày, chỉnh liều theo đáp ứng. ,– Duy trì: 2,5 – 20 mg, chia làm 1 – 2 liều/ngày. ,– Bệnh nhân mất muối & nước, đang dùng thuốc lợi tiểu hay có ClCr < 40 mL/phút/1,73 m2: khởi đầu 1,25 mg & theo dõi tối thiểu 2 giờ sau khi dùng liều đầu. Liều có thể tăng lên dần tối đa: 5 mg/ngày.
Tương tác với các thuốc khác
Rượu, thuốc lợi tiểu & thuốc trị tăng huyết áp khác, NSAID, cyclosporine, thuốc lợi tiểu giữ kali, các thuốc chứa kali, estrogen, chất ức chế tủy, thuốc kích thích giao cảm.
Tác dụng phụ
Chóng mặt, nhức đầu,.