Tididazol - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Tididazol

Tra cứu thông tin về thuốc Tididazol trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Tididazol

Số đăng ký

VNB-4162-05

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Quy cách đóng gói

Hộp 1 vỉ x 4 viên nén bao phim 500mg

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Nhiễm trùng kỵ khí đường tiêu hóa, phụ khoa, da & mô mềm. ,– Nhiễm Trichomonas niệu sinh dục. ,– Nhiễm Giardia. ,– Nhiễm Amip ruột & gan. ,– Dự phòng nhiễm trùng kỵ khí hậu phẫu.

Chống chỉ định

– Quá mẫn với imidazol. ,– Tiền sử rối loạn huyết học, rối loạn thần kinh thực thể. ,– Phụ nữ có thai 3 tháng đầu & khi cho con bú.

Liều dùng và cách dùng

– Nhiễm trùng kỵ khí người lớn: uống 5 – 6 ngày, 2 g/lần/ngày đầu, sau đó 1 g/lần/ngày. ,– Nhiễm Trichomonas người lớn: liều duy nhất 2 g; trẻ em: liều duy nhất 50 – 70 mg/kg. ,– Nhiễm Giardia người lớn: liều duy nhất 2 g; trẻ em: liều duy nhất 50 -75 mg/kg. ,– Nhiễm Amip người lớn: 2 g/lần/ngày, uống 3 ngày, trẻ em: 50 – 60 mg/kg/lần/ngày, uống 3 ngày. ,– Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu người lớn: liều duy nhất 2 g trước mổ 12 giờ.

Tương tác với các thuốc khác

Tránh dùng với rượu.

Tác dụng phụ

– Buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy, miệng có vị kim loại. ,– Ngứa, mày đay, phù thần kinh mạch. ,– Nhức đầu, chóng mặt. Có thể gây giảm bạch cầu hạt.