Methylsolon 4mg - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Methylsolon 4mg

Tra cứu thông tin về thuốc Methylsolon 4mg trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Methylsolon 4mg

Số đăng ký

VD-5525-08

Dạng bào chế

Viên nén

Quy cách đóng gói

Hộp 2 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên

Thành phần

Methylprednisolon

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

- Bất thường chức năng vỏ thượng thận. 

- Viêm da dị ứng, viêm đường hô hấp dị ứng, viêm khớp, thấp khớp, bệnh về máu

- Viêm khớp dạng thấp

- Lupus ban đỏ,Hen phế quản,Viêm loét đại tràng,Thiếu máu tan máu,Giảm bạch cầu hạt

- Bệnh dị ứng nặng bao gồm phản vệ,

- Trong điều trị ung thư: leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt

- Hội chứng thận hư nguyên phát.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Liều dùng và cách dùng

Người lớn: 

Khởi đầu từ 4 - 48 mg/ngày, dùng liều đơn hoặc chia liều tùy theo bệnh; 

- Bệnh xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, tiếp theo 64 mg, 2 ngày 1 lần x 1 tháng. 

- Viêm khớp dạng thấp:

 Liều bắt đầu 4-6 mg/ngày. Đợt cấp tính, 16-32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh.

- Bệnh thấp nặng:
 0,8 mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, sau đó dùng một liều duy nhất hàng ngày.

- Cơn hen cấp tính:
 32-48 mg/ngày, trong 5 ngày. Khi khỏi cơn cấp, methylprednisolon được giảm dần nhanh.

- Viêm loét đại tràng mạn tính:
 Bệnh nhẹ: thụt giữ 80 mg, đợt cấp nặng: uống 8-24 mg/ngày.

- Hội chứng thận hư nguyên phát: bắt đầu 0,8-1,6 mg/kg trong 6 tuần, sau đó giảm liều trong 6-8 tuần.

- Thiếu máu tan huyết do miễn dịch:
 Uống 64 mg/ngày, trong 3 ngày, phải điều trị ít nhất trong 6-8 tuần.

- Bệnh sarcoid:
 0,8 mg/kg/ngày làm thuyên giảm bệnh. Liều duy trì thấp 8 mg/ngày.

Trẻ em: 

Suy vỏ thượng thận 0,117 mg/kg chia 3 lần. 
- Các chỉ định khác 0,417 - 1,67 mg/kg chia 3 hoặc 4 lần.

Thận trọng

Tránh dùng ở phụ nữ có thai & bà mẹ đang cho con bú.

Tương tác với các thuốc khác

Thuốc trị đái tháo đường. Cyclosporin.