Hacidin - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Hacidin

Tra cứu thông tin về thuốc Hacidin trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Hacidin

Số đăng ký

VN-8455-04

Dạng bào chế

Viên nang

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, viêm mủ màng phổi, áp xe phổi, nhiễm khuẩn da & mô mềm, xương, khớp, phụ khoa, ổ bụng. Nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn yếm khí nhạy cảm hay do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, phế cầu khuẩn. Ðặc biệt nhiễm khuẩn ở mô mềm, tuyến bã nang lông (mụn, nhọt).

Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với clindamycin hay lincomycin. Tiêu chảy.

Liều dùng và cách dùng

– Người lớn: 150 – 300 mg, hoặc 300 – 450 mg mỗi 6 giờ tùy theo tình trạng nhiễm trùng. ,– Trẻ em: ,+ Nhiễm khuẩn nặng: 8 – 16 mg/kg/ngày chia 3 – 4 lần. ,+ Nhiễm khuẩn rất nặng: 16 – 20 mg/kg/ngày chia 3 – 4 lần. ,– Nhiễm khuẩn streptococcal tán huyết: tối thiểu dùng 10 ngày. ,– Uống nhiều nước. Nếu trẻ bị tiêu chảy nên ngưng sử dụng thuốc.

Tác dụng phụ

Tiêu chảy, buồn nôn, nôn. Viêm đại tràng giả mạc rất hiếm gặp. Ðỏ da, mề đay.