Timol 10 - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Timol 10

Tra cứu thông tin về thuốc Timol 10 trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Timol 10

Số đăng ký

VNA-3498-00

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Quy cách đóng gói

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Cơn đau thắt ngực, cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định. ,– Các thể tăng HA nguyên phát & thứ phát.

Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với nifedipine. Choáng do tim, tình trạng tuần hoàn không ổn định, 8 ngày đầu sau nhồi máu cơ tim cấp, 3 tháng đầu của thai kỳ.

Liều dùng và cách dùng

– Thiếu máu cơ tim đau thắt ngực: 20 mg x 2 lần/ngày, có thể lên 40 mg x 2 lần/ngày. ,– Tăng HA: 20 mg x 2 lần/ngày, có thể lên 40 mg x 2 lần/ngày. ,– Khoảng cách dùng là 12 giờ, tối thiểu 4 giờ. Nên nuốt với nước, không nhai. Tối đa 120 mg/ngày.

Tương tác với các thuốc khác

Kiêng rượu. Thuốc ức chế men chuyển, lợi tiểu, nitrate, thuốc hướng tâm thần & Mg, chẹn b. Prazosine, digoxin, quinidine, cimetidine, coumarin, cyclosporin.

Tác dụng phụ

– Nhẹ & thoáng qua: hạ HA, nhức đầu, mệt mỏi, nhịp nhanh, hồi hộp, đỏ mặt, nóng nảy. ,– Ðiều trị lâu: phù xuất hiện. ,– Liều cao có thể gây rối loạn tiêu hóa, ngứa, đau cơ, run tay, rối loạn thị giác nhẹ & tăng bài niệu.