Stricnin sulfat 1mg/1ml - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Stricnin sulfat 1mg/1ml

Tra cứu thông tin về thuốc Stricnin sulfat 1mg/1ml trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Stricnin sulfat 1mg/1ml

Số đăng ký

VNA-3147-00

Dạng bào chế

Dung dịch tiêm

Quy cách đóng gói

Hộp 100 ống x 1ml; Hộp 10 ống x 1ml dung dịch tiêm

Thành phần

Strychnine sulfate

Dạng thuốc và hàm lượng

1mg/1ml

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

  • Thuốc bổ thần kinh, bổ cơ, có hiệu lực với bệnh bại chân tay, bệnh đái dắt, bệnh kết ruột bàng quang. 
  • Liệt thần kinh, bắp thịt mỏi mệt, liệt dương, người già ốm dậy, kích thích tiêu hoá cho người dưỡng bệnh. 
  • Còn dùng điều trị ngộ độc thuốc ngủ Barbituric và kích thích trong trường hợp mở não.

Chống chỉ định

Bệnh tăng huyết áp, cứng động mạch, viêm mạch cấp tính, viêm gan, động kinh, bệnh giật rút (Tetanie), bệnh Basedow. 

Liều dùng và cách dùng

Tiêm dưới da:

Người lớn: 0,5 - 1 mg/lần x 2 - 3 lần/ ngày

Tiêm bắp thịt: 1 mg x 2 lần/ngày

Trong bệnh tê liệt thần kinh phải dùng liều tăng dần, bắt đầu tiêm 2 mg, môĩ ngày tăng thêm 1 mg, dần dần có thể tới 5 mg/ngày, rồi rút xuống mỗi ngày 2mg đến liều ban đầu.

Liều tối đa cho người lớn: 2mg/lần; 5mg/ngày.

Trẻ em < 2 tuổi không được dùng.

Liều tối đa cho trẻ em: >2 tuổi: 0,25mg/lần; 0,5 mg/ngày

3 - 4 tuổi: 0,3mg/lần; 0,6mg/ngày

5 - 6 tuổi: 0,5mg/lần; 1mg/ngày

7 - 9 tuổi: 0,7mg/lần; 1,5mg/ngày

10 - 14 tuổi: 1mg/lần; 2mg/ngày

Tác dụng phụ

  • Rất hiếm gặp, có thể xảy ra biểu hiện dị ứng nhẹ. 
  • Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.