Thông tin cơ bản thuốc Monocef Injection
Số đăng ký
VN-9262-05
Dạng bào chế
Thuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng gói
Hộp 1 Lọ thuốc+1 ống 10ml nước cất pha tiêm
Tác dụng thuốc Monocef Injection
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm trùng hô hấp, tai – mũi – họng, thận – tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ. ,– Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu, nhiễm trùng xương khớp, da, vết thương & mô mềm, viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật & nhiễm trùng tiêu hóa.
Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với ceftriaxone hoặc cephalosporin, penicilline.
Liều dùng và cách dùng
Tiêm IM hoặc IV: ,– Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 – 2 g/ngày; trường hợp nặng: 4 g/ngày. ,– Trẻ 15 ngày tuổi đến 12 tuổi: 20 – 80 mg/kg. ,– Trẻ < 14 ngày tuổi: 20 – 50 mg/kg/ngày. ,– Viêm màng não: 100 mg/kg x 1 lần/ngày, tối đa 4 g. ,– Lậu: Tiêm IM liều duy nhất 250 mg. ,– Dự phòng trước phẫu thuật: 1 – 2 g tiêm 30 – 90 phút trước mổ.
Tác dụng phụ
Quá mẫn da, vàng da, tăng men gan, suy thận cấp, viêm đại tràng nặng, viêm phổi kẽ & sốc.