Thông tin cơ bản thuốc Mebizan
Số đăng ký
VD-1808-06
Dạng bào chế
Viên nén bao tan trong ruột
Quy cách đóng gói
Hộp 1 vỉ x 10 viên, chai 200 viên, 500 viên nén bao tan trong ruột 5mg
Tác dụng thuốc Mebizan
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương. ,– Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn. ,– Tai, mũi, họng: viêm xoang, polyp mũi, viêm tai giữa, viêm họng. ,– Nội khoa: phối hợp với kháng sinh trong các trường hợp nhiễm trùng, long đàm trong các bệnh phổi như viêm phế quản, hen phế quản, lao. ,– Nha khoa: viêm nha chu, áp xe ổ răng, viêm túi lợi răng khôn, sau khi nhổ răng và sau phẩu thuật răng hàm mặt. ,– Nhãn khoa: xuất huyết mắt, đục thủy dịch. ,– Sản phụ khoa: căng tuyến vú, rách hoặc khâu tầng sinh môn. ,– Tiết niệu: viêm bàng quang và viêm mào tinh.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Liều dùng và cách dùng
Uống: 5 – 10 mg/lần x 3 lần/24 giờ. Không bẻ hoặc nghiền nát viên thuốc. Uống sau mỗi bữa ăn.
Tác dụng phụ
Dị ứng ngoài da, mày đay, tiêu chảy, biếng ăn, khó chịu & buồn nôn.