Thông tin cơ bản thuốc Ibumo
Số đăng ký
VNA-3521-00
Dạng bào chế
Viên nén có toa
Quy cách đóng gói
Hộp 5 vỉ x 20 viên nén, chai 100 viên nén có toa
Tác dụng thuốc Ibumo
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Viêm bao khớp, viêm khớp, đau cơ, đau lưng, thấp khớp & chấn thương do thể thao. ,– Giảm đau & viêm trong nha khoa, sản khoa & chỉnh hình. ,– Giảm đau đầu, đau răng, thống kinh, đau do ung thư. ,– Giảm sốt.
Chống chỉ định
Bệnh gan tiến triển, viêm gan siêu vi hoặc người nghiện rượu. Suy thận nặng. Polyp mũi, co thắt phế quản, phù mạch, phản vệ hoặc dị ứng do aspirin hoặc NSAID khác. Loét dạ dày tá tràng.
Liều dùng và cách dùng
Người lớn: 1 viên mỗi 4 – 6 giờ/ngày. Tối đa 8 viên/ngày.
Tác dụng phụ
– Loét dạ dày, viêm gan. ,– Hiếm: choáng váng, lo âu, kích ứng, suy tim sung huyết, suy thận, viêm bàng quang, đa niệu, viêm da dị ứng, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens Johnson, thiếu máu.