Thông tin cơ bản thuốc Herbesser R 200
Số đăng ký
VN-3068-07
Dạng bào chế
Viên nang giải phóng chậm-200mg
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Tác dụng thuốc Herbesser R 200
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Ðiều trị dự phòng các đợt bộc phát cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định, đau thắt ngực sau nhồi máu cơ tim, đau ngực Prinzmetal. ,– Tăng huyết áp do các nguyên nhân khác nhau. ,– Các rối loạn nhịp tim, nhịp nhanh trên thất, hội chứng tăng động tim mạch.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy tim mất bù. Có nhồi máu cơ tim gần đây. Sốc tim. Nhịp tim chậm < 55 lần/phút. Hội chứng suy nút xoang. Blốc nhĩ thất độ II-III. Phụ nữ có thai & cho con bú. Suy gan nặng.
Liều dùng và cách dùng
– Cơn đau thắt ngực 120 – 160 mg/ngày, khởi đầu bằng 30 mg x 4 lần/ngày, sau đó tăng dần liều. ,– Tăng huyết áp khởi đầu 60 mg x 2 – 3 lần/ngày, nếu không có phản ứng phụ có thể tăng liều trong vòng 2 – 3 tuần sau đến 60 mg x 4 lần/ngày. ,– Tăng huyết áp nhẹ: 30 – 60 mg/ngày.
Tác dụng phụ
– Nhức đầu, chóng mặt, mệt, lo âu, rối loạn giấc ngủ, buồn nôn, tiêu chảy, mày đay, đau khớp. ,– Liều cao có thể gây phù, hạ huyết áp, chậm nhịp tim, blốc nhĩ thất độ III.