Thông tin cơ bản thuốc Trimetro
Số đăng ký
VN-6347-08
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm truyền
Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ 100ml
Tác dụng thuốc Trimetro
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Phòng ngừa trong phẫu thuật. ,– Viêm phúc mạc, áp xe ổ bụng. ,– Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. ,– Nhiễm khuẩn phụ khoa. ,– Nhiễm khuẩn huyết. ,– Áp xe gan do amib.
Chống chỉ định
– Dị ứng với metronidazole & nhóm imidazole. ,– Phụ nữ 3 tháng đầu thai kỳ.
Liều dùng và cách dùng
Truyền IV trong 30 – 60 phút: ,– Nhiễm khuẩn kị khí người lớn: khởi đầu 15 mg/kg, duy trì 7,5 mg/kg/6 -8 giờ, không quá 4 g/24 giờ; trẻ em: 35 – 50 mg/kg/ngày chia 3 lần. ,– Phòng ngừa trong phẫu thuật 15 mg/kg trước mổ 1 giờ, sau đó 6 – 12 giờ dùng liều 7,5 mg/kg. ,– Nhiễm amib hệ thống người lớn: 500 – 750 mg/8 giờ x 10 ngày; trẻ em: 35 – 50 mg/kg/24 giờ chia 3 lần x 10 ngày. ,– Suy gan: giảm liều.
Tương tác với các thuốc khác
Không được uống rượu khi đang dùng thuốc.
Tác dụng phụ
Buồn nôn, đau bụng.