Tractocile - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Tractocile

Tra cứu thông tin về thuốc Tractocile (Đóng gói: Ferring International Center S.A., Switzerland) trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Tractocile

Số đăng ký

VN-11874-11

Dạng bào chế

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

Quy cách đóng gói

Dung dịch tiêm 7.5 mg/mL: lọ 5 ml.

Thành phần

Atosiban.

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Làm chậm sinh non sắp xảy ra với phụ nữ có thai có: cơn co tử cung đều đặn với thời gian ít nhất 30 giây với tốc độ ≥ 4 cơn mỗi 30 phút, giãn cổ tử cung 1 - 3cm (0 - 3cm đối với người chưa sinh đẻ) và xóa cổ tử cung ≥ 50%, tuổi ≥ 18 tuổi, tuổi thai 24 - 33 tuần đủ, nhịp tim thai bình thường.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Tuổi thai < 24 hoặc > 33 tuần đủ.
  • Vỡ màng ối sớm ở thai > 30 tuần.
  • Thai chậm phát triển và nhịp tim thai bất thường.
  • Xuất huyết tử cung trước khi bắt đầu sinh cần phải sinh ngay.
  • Sản giật và tiền sản giật nghiêm trọng cần phải sinh.
  • Thai chết trong tử cung.
  • Nghi ngờ nhiễm khuẩn trong tử cung.
  • Nhau tiền đạo.
  • Nhau bong non.
  • Bất kỳ tình trạng nào khác của người mẹ hoặc thai mà việc tiếp tục mang thai là nguy hiểm.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng

Tiêm IV 3 giai đoạn liên tiếp: 1 liều bolus khởi đầu (6.75 mg), tiếp theo ngay truyền liên tục 300 μg/phút trong 3 giờ, kế tiếp truyền 100 μg/phút cho đến 45 giờ.

Thời gian điều trị không quá 48 giờ, tổng liều không quá 330 mg.

Cách dùng

Tiêm tĩnh mạch.

Thận trọng

Không thể loại trừ bị vỡ màng ối sớm.

Bệnh nhân suy thận/gan, có vị trí nhau bất thường, đa thai, mang thai 24-27 tuần.

Theo dõi cơn co tử cung và nhịp tim thai suốt thời gian dùng thuốc & trường hợp co tử cung kéo dài.

Tối đa 3 đợt tái điều trị.

Tác dụng phụ

Buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt, bừng nóng, nôn, nhịp tim nhanh, huyết áp hạ, phản ứng tại chỗ tiêm, đường máu cao.