Motomin Injection - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Motomin Injection

Tra cứu thông tin về thuốc Motomin Injection trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Motomin Injection

Số đăng ký

VN-6824-08

Dạng bào chế

Dung dịch tiêm truyền

Quy cách đóng gói

Chai 200ml

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu, ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa. Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn. Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa ở trẻ sơ sinh & trẻ sinh non. Ðặc biệt thích hợp cho các trường hợp mất protein > 15 g/ngày & kém ăn uống trên 1 tuần.

Chống chỉ định

-Tuyệt đối: tình trạng tim mạch không ổn định với các nguy hiểm đe dọa sự sống (sốc), thiếu oxy mô tế bào. ,– Tương đối: rối loạn chuyển hóa các aminoacid.

Liều dùng và cách dùng

Nhỏ giọt IV chậm. ,– Người lớn: 10 – 20 mL/kg/ngày (1-2g AA/kg/ngày). ,– Trẻ 3 – 5 tuổi: 15 mL/kg/ngày (1.5g AA/kg/ngày). ,– Trẻ 6 – 14 tuổi: 10 mL/kg/ngày (1g AA/kg/ngày). Tối đa: 1 mL/kg/giờ (0.1g AA/kg/giờ). Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: tổng lượng dịch truyền không quá 40 mL/kg/ngày.

Tác dụng phụ

Buồn nôn, nôn.