Thông tin cơ bản thuốc Maxiclan
Số đăng ký
VN-7547-03
Dạng bào chế
Si rô
Quy cách đóng gói
Hộp 1 chai 50ml
Tác dụng thuốc Maxiclan
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm tai, mũi, họng) như viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa. ,– Nhiễm khuẩn hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi thùy, viêm phế quản – phổi. ,– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận. ,– Nhiễm khuẩn da và mô mềm như mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương. ,– Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương. ,– Nhiễm khuẩn răng như áp xe ổ răng. ,– Nhiễm khuẩn khác: sẩy – phá thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Chống chỉ định
Dị ứng với penicillin & các chất ức chế beta – lactamase.
Liều dùng và cách dùng
Liều dùng được tính theo Amoxicillin: ,– Khi chức năng thận bình thường: 80 mg/kg cân nặng/một ngày, chia làm 3 lần. Không vượt quá 3 g mỗi ngày. ,– Suy thận: ,+ Độ thanh thải creatinine lớn hơn 30 ml/phút: Không cần chỉnh liều. ,+ Độ thanh thải creatinine từ 10 đến 30 ml/phút: Liều dùng không quá 15 mg/kg cân nặng/một liều, 2 lần mỗi ngày. ,+ Độ thanh thải creatinine nhỏ hơn 10 ml/phút: Liều dùng không quá 15 mg/kg cân nặng/một ngày. ,+ Thẩm phân máu: 15 mg/kg cân nặng/ngày trong suốt và sau khi thẩm phân máu.