Thông tin cơ bản thuốc Doropycin
Số đăng ký
VNA-4393-01
Dạng bào chế
Thuốc bột
Quy cách đóng gói
Hộp 10 gói x 3g thuốc bột
Tác dụng thuốc Doropycin
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới, tai mũi họng, da, xương khớp, sinh dục. ,– Phòng ngừa viêm màng não. ,– Phòng ngừa tái phát thấp khớp cấp tính ở người dị ứng penicillin. Bệnh Toxoplasma ở phụ nữ mang thai.
Chống chỉ định
Quá mẫn với spiramycin.
Liều dùng và cách dùng
– Nhũ nhi & trẻ em: 150000 – 300000 IU/kg/ngày, chia 2 – 3 lần. ,– Trẻ < 10kg: 75000 IU – 150000 UI/ngày, chia 2 – 3 lần. ,– Trẻ 10-20kg: 150000 UI – 300000 IU/ngày, chia 2 – 3 lần. ,– Phòng ngừa viêm màng não do não mô cầu ở trẻ em 75000 IU/kg/12 giờ, trong 5 ngày.
Tác dụng phụ
Hiếm: buồn nôn, tiêu chảy, dị ứng da.