Thông tin cơ bản thuốc Bupivacaine spinal
Số đăng ký
VN-7753-03
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm
Quy cách đóng gói
Hộp 10 ống 2ml
Tác dụng thuốc Bupivacaine spinal
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Gây tê tủy sống. Phẫu thuật bụng kéo dài 45 – 60 phút hoặc phẫu thuật tiết niệu, chi dưới kéo dài 2 – 3 giờ. Phẫu thuật chi dưới kéo dài 3 – 4 giờ khi sự giãn cơ là cần thiết.
Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với gây tê nhóm amide hoặc các thành phần thuốc. Bệnh lý của hệ thống não tủy: viêm màng não, khối u, viêm tủy xám do bại liệt, thoái hóa tủy sống bán cấp, xuất huyết nội sọ… ,Bệnh lý xương cột sống: lao, khối u & viêm tủy xương. Viêm khớp, viêm đốt sống & các bệnh khác không thể chọc tủy sống. Viêm &/hoặc nhiễm trùng ở vùng tiêm hoặc khi có nhiễm khuẩn huyết. Hạ huyết áp chưa được điều chỉnh. Rối loạn đông máu hoặc đang điều trị bằng thuốc đông máu.
Liều dùng và cách dùng
Tiêm 3 – 4 mL. Khi tiêm 3 mL vào gian đốt sống thắt lưng L3 – L4 & giữ bệnh nhân ở tư thế nằm ngửa, độ lan tỏa sẽ đến T5 – T7. Tương tự ở tư thế ngồi thì độ lan tỏa gây tê sẽ lên đến T4 – T5.
Tương tác với các thuốc khác
Thận trọng khi đang dùng thuốc chống loạn nhịp do tăng khả năng ảnh hưởng trên tim.
Tác dụng phụ
Hạ huyết áp, chậm nhịp tim. Toàn thân: tê lưỡi, chóng mặt, run kèm theo co giật & phản ứng tim mạch: hạ huyết áp, ức chế cơ tim, chậm nhịp tim & có thể ngừng tim.