Vaminolact - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Vaminolact

Tra cứu thông tin về thuốc Vaminolact trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Vaminolact

Số đăng ký

VN-9057-04

Dạng bào chế

Dung dịch truyền tĩnh mạch

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng, xuất huyết, hậu phẫu, ung thư, dinh dưỡng kém, bệnh lý dạ dày-tá tràng nhẹ, lành tính, rối loạn hấp thu protein do đường tiêu hóa. Bệnh lý xơ hóa nang, bệnh Crohn, hội chứng ruột ngắn. Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa ở trẻ sơ sinh & trẻ sinh non. Ðặc biệt thích hợp cho các trường hợp mất protein > 15 g/ngày & kém ăn uống trên 1 tuần.

Chống chỉ định

-Tuyệt đối: tình trạng tim mạch không ổn định với các nguy hiểm đe dọa sự sống (sốc), thiếu oxy mô tế bào. ,– Tương đối: rối loạn chuyển hóa các aminoacid.

Liều dùng và cách dùng

Nhỏ giọt IV chậm. ,– Người lớn: 10 – 20 mL/kg/ngày (1-2g AA/kg/ngày). ,– Trẻ 3 – 5 tuổi: 15 mL/kg/ngày (1.5g AA/kg/ngày). ,– Trẻ 6 – 14 tuổi: 10 mL/kg/ngày (1g AA/kg/ngày). Tối đa: 1 mL/kg/giờ (0.1g AA/kg/giờ). Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa: tổng lượng dịch truyền không quá 40 mL/kg/ngày.

Tương tác với các thuốc khác

Không trộn với các thuốc khác.

Tác dụng phụ

Buồn nôn, nôn.