Tafuex inj - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Tafuex inj

Tra cứu thông tin về thuốc Tafuex inj trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Tafuex inj

Số đăng ký

VN-3644-07

Dạng bào chế

Bột pha tiêm-750mg Cefuroxime

Quy cách đóng gói

Hộp 10 lọ, hộp 1 lọ

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm ở đường hô hấp, niệu sinh dục, ổ bụng, da & mô mềm, sản phụ khoa, viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết, dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.

Chống chỉ định

Quá mẫn với cephalosporin.

Liều dùng và cách dùng

– Người lớn: 750 mg mỗi 8 giờ, tiêm IM hoặc IV; nhiễm khuẩn nặng 750 mg – 1,5 g mỗi 8 giờ, tiêm IV. Tổng liều 3 – 6 g/ngày x 10 ngày. Suy thận ClCr 10 – 20 mL/phút: 750 mg tiêm IV mỗi 12 giờ; ClCr < 10 mL/phút: 750 mg tiêm IM, IV mỗi 24 giờ. ,– Trẻ > 3 tháng: 50 – 100 mg/kg/ngày; nhiễm khuẩn nặng có thể cao hơn 100 mg/kg/ngày; nhiễm khuẩn xương khớp: 150 mg/kg/ngày, viêm màng não: 200 – 240 mg/kg/ngày.

Tương tác với các thuốc khác

Thuốc lợi tiểu mạnh, aminoglycoside.

Tác dụng phụ

Nôn, đau bụng, viêm ruột, viêm âm đạo, rối loạn chức năng thận & gan, thiếu máu, xuất huyết, động kinh.