Thông tin cơ bản thuốc Surgam
Số đăng ký
V1129-H12-05
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Tác dụng thuốc Surgam
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Ðiều trị dài hạn: viêm đa khớp dạng thấp, bệnh thoái khớp. ,– Ðiều trị giai đoạn cấp tính của viêm gân, viêm bao hoạt dịch, đau vai, đau thắt lưng, đau dây thần kinh tọa, đau cổ. ,– Ðiều trị các tổn thương bong gân và các sang thương mô mềm khác. ,– Ðau trong hậu phẫu, đau do viêm, Ðau bụng kinh.
Chống chỉ định
– Trẻ em < 15 kg. ,– Quá mẫn với acid tiaprofenic. ,– Tiền sử hen suyễn do hay không do aspirine & NSAID khác. ,– Ðang có tiền sử loét dạ dày – tá tràng, suy gan hay suy thận nặng, phụ nữ có thai.
Liều dùng và cách dùng
– Người lớn liều tấn công: 600 mg, chia làm 2 – 3 lần/ngày. ,– Liều duy trì: từ ngày thứ 4 có thể giảm còn 300 – 400 mg/ngày. ,– Trẻ > 15 kg (khoảng 4 tuổi) 10 mg/kg/ngày, chia thành 2 – 3 lần. Thời gian điều trị 5 – 10 ngày.
Tương tác với các thuốc khác
– Không phối hợp với: thuốc kháng đông dạng uống, heparine, NSAID, lithium, methotrexate liều cao, ticlopidine. ,– Cẩn thận khi phối hợp với: thuốc lợi tiểu, methotrexate liều thấp, thuốc tiêu huyết khối, thuốc hạ HA, sulfonylurea hạ đường huyết.
Tác dụng phụ
– Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, rối loạn nhu động ruột, loét, thủng hay xuất huyết tiêu hóa. ,– Phát ban, mề đay, ngứa, ban xuất huyết, suyễn & hạ áp. Hoa mắt, chóng mặt, ù tai.