Ross 1000 - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Ross 1000

Tra cứu thông tin về thuốc Ross 1000 trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Ross 1000

Số đăng ký

VN-8446-04

Dạng bào chế

Thuốc bột pha tiêm

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Nhiễm trùng hô hấp, tai – mũi – họng, thận – tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ. ,– Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu, nhiễm trùng xương khớp, da, vết thương & mô mềm, viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật & nhiễm trùng tiêu hóa.

Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với ceftriaxone hoặc cephalosporin, penicilline.

Liều dùng và cách dùng

Tiêm IM hoặc IV: ,– Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 – 2 g/ngày; trường hợp nặng: 4 g/ngày. ,– Trẻ 15 ngày tuổi đến 12 tuổi: 20 – 80 mg/kg. ,– Trẻ < 14 ngày tuổi: 20 – 50 mg/kg/ngày. ,– Viêm màng não: 100 mg/kg x 1 lần/ngày, tối đa 4 g. ,– Lậu: Tiêm IM liều duy nhất 250 mg. ,– Dự phòng trước phẫu thuật: 1 – 2 g tiêm 30 – 90 phút trước mổ.

Tác dụng phụ

Quá mẫn da, vàng da, tăng men gan, suy thận cấp, viêm đại tràng nặng, viêm phổi kẽ & sốc.