Thông tin cơ bản thuốc Methylergometrine Maleate
Số đăng ký
VN-5603-01
Nhà sản xuất
Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk
Dạng bào chế
Bột pha dung dịch tiêm
Quy cách đóng gói
Hộp 10 ống
Thành phần
Methylergometrine
Tác dụng thuốc Methylergometrine Maleate
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Phòng & điều trị chảy máu sau sinh hoặc sau sẩy thai, kể cả trong mổ lấy thai. ,– Chảy máu tử cung do bong nhau thai, mất trương lực tử cung, tử cung không co hồi & ứ đọng sản dịch sau sinh.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Liều dùng và cách dùng
– Sau khi mổ lấy thai tiêm IM 1 mL hoặc IV 0,5 – 1 mL. ,– Tử cung mất trương lực IM 1 mL hoặc IV 0,5 mL. ,– Chảy máu sau khi sinh, tử cung không co hồi, ứ sản dịch tiêm IM 0,5-1 mL/ngày.
Thận trọng
- Tiêm IV chậm. Không sử dụng trước khi sổ thai.
- Thận trọng ở bệnh nhân nhiễm độc nặng & kéo dài, thiếu máu cơ tim, suy gan hoặc thận.
Tác dụng phụ
Liều cao: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, thay đổi HA, khát nước, ớn lạnh, ù tai, mẩn ngứa, mạch nhanh, lẫn lộn, co giật, mất ý thức.