Medcardil 10 - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Medcardil 10

Tra cứu thông tin về thuốc Medcardil 10 trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Medcardil 10

Số đăng ký

VN-1420-06

Dạng bào chế

Viên nén-10mg

Quy cách đóng gói

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Các mức độ tăng huyết áp vô căn. ,– Tăng huyết áp do bệnh lý thận. ,– Tăng huyết áp kèm tiểu đường. ,– Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim. ,– Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết. ,– Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với enalapril. Hẹp động mạch chủ & hẹp động mạch thận.

Liều dùng và cách dùng

– Tăng huyết áp nguyên phát: ,+ Liều khởi đầu 5 mg, có thể tăng liều tùy theo mức độ tăng huyết áp, liều duy trì được xác định sau 2 – 4 tuần điều trị. ,+ Liều hàng ngày uống từ 10 – 40 mg, dùng mỗi ngày một lần hoặc chia làm hai lần. ,+ Liều tối đa 40 mg/ngày. ,Nên bắt đầu từ liều thấp vì có thể gây triệu chứng hạ huyết áp, không dùng cùng lúc với các thuốc lợi tiểu. ,– Trường hợp suy thận: ,+ Độ thanh thải creatinine 30 – 80 ml/phút, liều dùng 5 – 10 mg/ngày. ,+ Độ thanh thải creatinine 10 – 30 ml/phút, liều dùng 2,5 – 5 mg/ngày. ,– Suy tim: thường kết hợp với digitalis và thuốc lợi tiểu (nên giảm liều thuốc lợi tiểu và dùng cách khoảng trước khi dùng Enalapril). ,+ Dùng liều khởi đầu 2,5 mg, có thể tăng dần đến liều điều trị, phải được thực hiện dưới sự theo dõi cẩn thận. ,– Enalapril có thể dùng trước hoặc sau bữa ăn, thức ăn không làm thay đổi sinh khả dụng của thuốc. Dùng 1 đến 2 liều mỗi ngày.

Tác dụng phụ

Ðau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, ho.