Thông tin cơ bản thuốc Kanamycin Sulfate for injection
Số đăng ký
VN-1356-06
Dạng bào chế
Bột pha tiêm-1g Kanamycin
Quy cách đóng gói
Hộp 10 lọ
Thành phần
Kanamycin (dưới dạng Kanamycin sulphate) 1g
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm-1g Kanamycin
Tác dụng thuốc Kanamycin Sulfate for injection
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Viêm vú, viêm hạch bạch huyết, viêm xương tủy. ,– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu – sinh dục, da, mô mềm & nhiễm khuẩn sau phẫu thuật, bệnh lậu, viêm tai giữa. ,– Lao phổi & lao ngoài phổi.
Chống chỉ định
Quá mẫn với aminoglycoside, tiền sử bản thân hay gia đình bị suy giảm thính lực.
Liều dùng và cách dùng
– Bệnh lao Dùng phối hợp với các thuốc kháng lao khác: ,+ Người lớn: 2 g/ngày, tiêm IM chia làm 2 liều bằng nhau (sáng & tối) & thường dùng 2 lần/tuần hay 1 g/ngày dùng 3 ngày/tuần. ,+ Người già > 60 tuổi: 0,5 – 0,75 g liều duy nhất. ,+ Trẻ em & bệnh nhân gầy yếu cần dùng liều thấp hơn. ,– Các nhiễm khuẩn khác: ,+ Người lớn: 1 – 2 g/ngày, tiêm IM chia thành 1 – 2 liều bằng nhau. ,+ Trẻ em: 30 – 50 mg/kg/ngày, tiêm IM chia thành 1 – 2 liều bằng nhau.
Tác dụng phụ
Ù tai, nghe khó & chóng mặt (ngưng dùng thuốc). Phản ứng quá mẩn: phát ban.