Thông tin cơ bản thuốc Gentamycin injection B.P
Số đăng ký
VN-1740-06
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm-40mg/ml
Quy cách đóng gói
Hộp 10 khay x 10 ống x 2ml
Tác dụng thuốc Gentamycin injection B.P
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm trùng thận, tiết niệu, sinh dục. ,– Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim. ,– Nhiễm trùng da, xương khớp, đường hô hấp.
Chống chỉ định
Quá mẫn với kháng sinh nhóm aminosides. Phụ nữ có thai & trẻ sơ sinh.
Liều dùng và cách dùng
Tiêm IM hoặc IV. ,– Người lớn: 2 – 5 mg/kg/ngày, chia 2 lần. ,– Trẻ em: 1,2 – 2,4 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần. Không dùng quá 14 ngày.
Tác dụng phụ
Ngoài độc tính ở thận & tai, còn có thể bị suy hô hấp, ngủ lịm, thay đổi HA, nổi mẩn ngứa, mề đay, trầm cảm, phản ứng phản vệ, sốt nhức đầu, buồn nôn.