Denizen 10 mg - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Denizen 10 mg

Tra cứu thông tin về thuốc Denizen 10 mg trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Denizen 10 mg

Số đăng ký

VD-10027-10

Dạng bào chế

Viên bao phim tan trong ruột

Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên bao phim tan trong ruột

Thành phần

Serratiopeptidase 10 mg

Điều kiện bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng (15-30 độ C).

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

- Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương.
- Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn.
- Tai, mũi, họng : viêm xoang, polyp mũi, viêm tai giữa, viêm họng.
- Nội khoa: phối hợp với kháng sinh trong các trường hợp nhiễm trùng, long đàm trong các bệnh phổi như viêm phế quản, hen phế quản, lao.
- Nha khoa: viêm nha chu, áp xe ổ răng, viêm túi lợi răng khôn, sau khi nhổ răng và sau phẩu thuật răng hàm mặt.
- Nhãn khoa: xuất huyết mắt, đục thủy dịch.
- Sản phụ khoa: căng tuyến vú, rách hoặc khâu tầng sinh môn.
- Tiết niệu: viêm bàng quang và viêm mào tinh.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Liều dùng và cách dùng

Uống: 5 - 10 mg/lần x 3 lần/24 giờ. Không bẻ hoặc nghiền nát viên thuốc. Uống sau mỗi bữa ăn.

Thận trọng

Bệnh nhân rối loạn đông máu, suy gan, suy thận nặng cần thận trọng khi dùng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

Làm tăng tác dụng thuốc kháng đông khi dùng chung.

Tác dụng phụ

Dị ứng ngoài da, mày đay, tiêu chảy, biếng ăn, khó chịu & buồn nôn.