Thông tin cơ bản thuốc Cotrimxazon 960
Số đăng ký
VNA-2164-04
Dạng bào chế
Viên nén kéo dài
Quy cách đóng gói
chai 100v, hộp 10 vỉ x 10v, hộp 5 vỉ x 12 viên nén dài
Thành phần
Sulfamethoxazol 800 mg; Trimethoprim 160 mg
Điều kiện bảo quản
- Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
- ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.
Tác dụng thuốc Cotrimxazon 960
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.
- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần của thuốc. Thương tổn đáng kể nhu mô gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai.
Liều dùng và cách dùng
Liều cho người lớn:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2 lần.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2-3 lần.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn: điều trị trong 5 ngày. Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2 lần.
Thận trọng
Rối loạn huyết học. Người già, phụ nữ cho con bú, thiếu G6PD, thiếu folat, suy thận.
Tương tác với các thuốc khác
Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid, warfarin, phenytoin, methotrexate, pyrimethamin, thuốc hạ đường huyết, cyclosporin, indomethacin.
Tác dụng phụ
Hiếm gặp: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, phản ứng ngoài da, ù tai, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens – Johnson, Lyell, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.