Thông tin cơ bản thuốc Bacimycin
Số đăng ký
VN-3601-07
Dạng bào chế
Thuốc tiêm-150mg/ml
Quy cách đóng gói
Hộp 50 lọ 2ml, hộp 25 lọ 6ml
Tác dụng thuốc Bacimycin
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Nhiễm trùng đường hô hấp, ổ bụng, sản phụ khoa, xương khớp, da và mô mềm, răng, nhiễm trùng máu & viêm màng trong tim.
Chống chỉ định
Quá mẫn với clindamycin hay lincomycin.
Liều dùng và cách dùng
– Người lớn 1,2-2,4g/ngày chia 2-4 lần. Tối đa: 4,8 g/ngày. Tối đa: 600mg/lần tiêm IM. ,– Trẻ > 1 tháng 20-40mg/kg/ngày, chia 3-4 lần. Sơ sinh < 1 tháng 15-20mg/kg/ngày, chia 3-4 lần.
Tương tác với các thuốc khác
Ðối kháng với erythromycin.
Tác dụng phụ
Mẫn cảm da. Ít gặp: tiêu chảy. Viêm đại tràng giả mạc hiếm xảy ra. Kích ứng & đau tại chỗ tiêm IM. Viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiêm IV. Hiếm gặp: ngưng tim phổi & hạ huyết áp khi tiêm IV quá nhanh.