Thông tin cơ bản thuốc Atropin sulfat 1mg/1ml
Số đăng ký
H02-064-01
Dạng bào chế
Thuốc tiêm
Quy cách đóng gói
Hộp 100 ống x 1ml thuốc tiêm
Tác dụng thuốc Atropin sulfat 1mg/1ml
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Làm giảm co thắt & tăng động trong các bệnh lý đường tiêu hóa & tiết niệu. ,– Tăng tiết mồ hôi. ,– Dùng tiền phẫu: ức chế tiết nước bọt. ,– Hội chứng xoang cảnh, hội chứng suy nút xoang, chậm nhịp xoang. ,– Chứng nôn khi đi tàu xe & parkinson. ,– Ngộ độc pilocarpine, alkyl phosphat.
Chống chỉ định
Glaucoma, phì đại tuyến tiền liệt, hen phế quản, tắc nghẽn đường tiêu hóa, đau thắt ngực.
Liều dùng và cách dùng
– Người lớn: ,+ Tiền phẫu 1 mg tiêm SC hoặc IM; ,+ Co thắt đường tiêu hóa hoặc đường niệu 0,2 – 0,6 mg x 2 lần/ngày, tối đa 3 lần/ngày. ,+ Ngộ độc chất ức chế cholinesterase 1 – 5 mg tiêm IM hoặc IV, tối đa 50 mg/ngày. ,+ Nôn khi đi tàu xe 2 – 3 mg tiêm SC. ,– Trẻ em: ,+ Trẻ sinh non: 0,065 mg/lần. ,+ Sơ sinh: 0,1 mg/lần. ,+ Trẻ 6 – 12 tháng: 0,2mg/lần. ,+ Trẻ > 1 tuổi: 0,01 – 0,02 mg/kg. ,+ Trẻ > 6 tuôỉ: 0,5 -1 mg.
Tác dụng phụ
Liều cao có thể gây đỏ bừng mặt, khô miệng, liệt cơ thể mi, bí tiểu, rối loạn nhịp tim, kích động, chóng mặt, táo bón.