Ximeprox - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Ximeprox

Tra cứu thông tin về thuốc Ximeprox trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Ximeprox

Số đăng ký

VN-4318-07

Dạng bào chế

Bột pha dung dịch uống-1g Cefpodoxim/50ml

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Nhiễm khuẩn hô hấp trên bao gồm viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm amiđan và viêm họng. ,– Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng. ,– Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng. ,– Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến chứng. ,– Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thuốc, nhóm cephalosporin.

Liều dùng và cách dùng

– Viêm tai giữa cấp 10 mg/kg/ngày x 10 ngày (tối đa 200 mg x 2 lần/ngày) ,– Viêm họng & viêm amidan 10 mg/kg/ngày x 10 ngày (tối đa 100 mg x 2 lần/ngày).

Tương tác với các thuốc khác

Thuốc kháng acid, ức chế H2. Probenecid làm tăng nồng độ thuốc. Tăng độc tính trên thận khi dùng với thuốc độc thận.

Tác dụng phụ

Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng, viêm đại tràng & đau đầu.