Thông tin cơ bản thuốc Tacedin
Số đăng ký
VN-6361-02
Dạng bào chế
Viên nang
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Tác dụng thuốc Tacedin
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp (thoái hóa khớp), viêm cột sống cứng khớp, bệnh gút, viêm gân, đau lưng, viêm tĩnh mạch huyết khối, viêm mạch
Chống chỉ định
Loét dạ dày, bất thường nghiêm trọng về huyết học, bệnh gan nặng, bệnh thận nặng, suy tim, tăng HA nặng, viêm tụy. Có thai hoặc nghi ngờ mang thai. Quá mẫn cảm với acemetacin, indomethacin, salicylic acid. Trẻ em.
Liều dùng và cách dùng
Người lớn: 30 – 60 mg/lần x 1 – 3 lần/ngày. Uống thuốc ngay sau khi ăn.
Tương tác với các thuốc khác
Diflunisal. Probenecid. Thuốc chống đông nhóm coumarin, liti, methotrexate, chẹn beta, captopril, thuốc lợi tiểu nhóm thiazid, furosemid. Triamcinolon
Tác dụng phụ
Đau dạ dày, buồn nôn, nôn, chán ăn, tiêu chảy, phân nước, khó tiêu, táo bón, viêm miệng, nứt lưỡi, vị đắng trong miệng, đại tiện ra máu, chảy máu, loét, thủng đường tiêu hóa.