Syndent Plus Dental Gel - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Syndent Plus Dental Gel

Tra cứu thông tin về thuốc Syndent Plus Dental Gel trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Syndent Plus Dental Gel

Số đăng ký

VN-0653-06

Dạng bào chế

Gel

Quy cách đóng gói

Hộp 1 tuýp 20g

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

* ĐẶC TÍNH: ,Metronidazole là một tác nhân kháng khuẩn rất mạnh đối với các vi khuẩn hiện diện chủ yếu ở các ổ viêm nướu chân răng trong bệnh viêm nha chu. Hoạt chất kháng khuẩn của metronidazole trên Bacteriodes spp., Fusobacterium, Woloinella, Spirochaetes và các vi khuẩn kỵ khí thường trú như Actinobacillus actinomycetemcomitans cũng mẫn cảm với nồng độ Metronidazole dạng bôi tại chỗ của Syndent Plus. , ,Chlohexidine là dung dịch sát trùng ngoài da và niêm mạc có tác dụng tốt trên nhiều loạivi khuẩn hiếu khi Gr(-) và Gr(+) nhất là các nhiễm trùng răng miệng. Chlohexidine có hiệu quả tốt chống mảng bám răng. , ,Lidocain là thuốc gây tê bề mặt, giảm đau tại chỗ. Ức chế kênh Na+ trên màng tế bào thần kinh ngăn chặn sự khử cực làm cho luồn thần kinh (cảm giác đau) không dẫn truyền được. , ,* CHỈ ĐỊNH: , ,Syndent- Plus được chỉ định điều trị: , ,-Ngăn ngừa nhiễm trùng nướu và giảm ê buốt cho bệnh nhân sau khi cao vôi răng, mài cùi răng phục hình cố định. , ,-Viêm nha chu mãn tính. , ,-Những viêm nhiễm xuất hiện khi bệnh nhân mang răng giả. , ,-Phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng trong nhổ răng sữa , ,-Sát trùng, sát khuẩn gây tê tại chỗ trước và sau khi chích. , ,-Viêm nhiễm sau nhổ răng. , ,-Aptơ vùng lưỡi và niêm mạc… ,

Chống chỉ định

Chống chỉ định với những bệnh nhân mẫn cảm với Chlorhexidine, Metronidazole và Lidocain Hydrochloride hoặc bất kỳ thành phần nào cuỉa thuốc. Trẻ em dưới 30 tháng tuổi

Liều dùng và cách dùng

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG ,Syndent-Plus được thoa trên vùng nướu răng bị bệnh 3 ngày lần. Liều lượng tùy thuộc vào từ00ng bệnh nhân và tùy vào số tăng bệnh vi , ,HẠN DÙNG: , ,24 tháng kể từng ngày sản xuất ,