Thông tin cơ bản thuốc Sectral
Số đăng ký
VNB-2180-04
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim
Tác dụng thuốc Sectral
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Tăng HA. ,– Dự phòng cơn đau thắt ngực & loạn nhịp nhanh. ,– Ðiều trị dài hạn sau nhồi máu cơ tim
Chống chỉ định
Hen suyễn & bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính. Suy tim. Sốc tim. Bloc nhĩ thất độ II, độ III không được đặt máy tạo nhịp. Ðau thắt ngực Prinzmetal. Bệnh nút xoang. Nhịp chậm < 40-50 lần/phút. Hiện tượng Raynaud. U tủy thượng thận. Hạ HA. Quá mẫn. Phụ nữ cho con bú. Không dung nạp gluten.
Liều dùng và cách dùng
– Tăng HA: 400 mg/ngày, dùng 1 – 2 lần. ,– Dự phòng cơn đau thắt ngực & loạn nhịp nhanh: 400 – 800 mg/ngày. ,– Ðiều trị dài hạn sau nhồi máu cơ tim: 200 mg/lần x 2 lần/ngày.
Tác dụng phụ
Suy nhược, cảm giác lạnh đầu chi, chậm nhịp tim, rối loạn tiêu hóa, bất lực, mất ngủ, có ác mộng.