Pipertex 2 g - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Pipertex 2 g

Tra cứu thông tin về thuốc Pipertex 2 g trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Pipertex 2 g

Số đăng ký

VN-6685-02

Dạng bào chế

Bột pha dung dịch tiêm

Quy cách đóng gói

Hộp 1 Lọ+1 ống dung môi 4ml

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, thận & đường tiết niệu, tai – mũi – họng & răng hàm mặt, nhiễm khuẩn huyết. ,– Dự phòng trong phẫu thuật.

Chống chỉ định

– Quá mẫn với penicilline & cephalosporine. ,– Quá mẫn với lidocain hoặc nhóm amide. ,– Phụ nữ có thai & trẻ em.

Liều dùng và cách dùng

– Tiêm bắp: ,+ Người lớn: 2 g x 2 lần/ngày. ,+ Trẻ > 6 tuổi: 1 g x 2 lần/ngày. ,+ Trẻ < 6 tuổi: 0,5 g x 2 lần/ngày. ,– Tiêm IV 3 – 5 phút: ,+ Người lớn: 150 – 300 mg/kg/ngày. ,+ Trẻ em: 100 – 300 mg/kg/ngày. ,– Có thể được chia làm nhiều liều tùy vị trí & mức độ bệnh. ,– Suy thận nặng: giảm liều theo ClCr.

Tác dụng phụ

Phát ban, ngứa, nổi mề đay.