Paclitaxel for Injection Solution - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Paclitaxel for Injection Solution

Tra cứu thông tin về thuốc Paclitaxel for Injection Solution trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Paclitaxel for Injection Solution

Số đăng ký

VN1-083-08

Dạng bào chế

Dung dịch tiêm truyền

Quy cách đóng gói

Hộp 10lọ 5ml, hộp 4lọ 16,7ml, hộp 4 lọ 25ml, hộp 4lọ 50ml

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Ung thư buồng trứng đã tiến triển sau khi đã mổ buồng trứng hay đã di căn sau khi thất bại với hoá trị liệu cổ điển. ,– Ung thư vú có di căn sau khi thất bại hay khi chống chỉ định dùng hoá trị liệu cổ điển.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc. Bạch cầu trung tính < 1500/mm3.

Liều dùng và cách dùng

– Cần dùng: 12 giờ & 6 giờ trước đợt điều trị: dexamethasone 20 mg, uống hay tiêm IV; 30-60 phút trước đợt điều trị: tiêm IV cimetidine 300 mg hay ranitidine 50 mg & diphenhydramine 50 mg. ,– Trong điều trị: tiêm ,Paclitaxel, 135-175 mg/m2, truyền IV trong 3 giờ hay 24 giờ, trong 3 tuần. Không nên lặp lại liều khi bạch cầu < 1500/mm3, tiểu cầu < 100000/mm3.

Tác dụng phụ

Suy tủy, hạ HA, tăng men gan, đau cơ khớp, rối loạn tiêu hóa, rụng tóc, bệnh thần kinh ngoại biên.