Thông tin cơ bản thuốc Opemetysol
Số đăng ký
VN-6682-02
Dạng bào chế
Bột đông khô pha tiêm truyền
Quy cách đóng gói
Hộp 1 Lọ+1 ống dung môi
Tác dụng thuốc Opemetysol
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Bất thường chức năng vỏ thượng thận. ,– Rối loạn dị ứng. ,– Bệnh lý về da, dạ dày ruột, hô hấp, huyết học, mắt, gan, thận, thần kinh. ,– Tăng canxi máu do khối u. ,– Viêm khớp, thấp khớp, viêm gân. ,– Chấn thương thần kinh. ,– Viêm màng ngoài tim.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Liều dùng và cách dùng
– Tiêm tại chỗ: ,+ Viêm khớp, thấp khớp điều trị 1 – 5 tuần: 4 – 80 mg, tuỳ theo khớp. ,+ Viêm gân 4 – 40 mg. ,+ Bệnh da 20 – 60 mg. ,– Tiêm IM: ,+ Tăng tiết hormon thượng thận 40 mg/2 tuần. ,+ Thấp khớp 40 – 120 mg/tuần. ,+ Bệnh da tiêm IM 40 – 120 mg/1 – 4 tuần. ,+ Hen 80 – 120 mg/tuần hay mỗi 2 tuần (viêm mũi dị ứng). ,+ Ðợt cấp của xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, sau đó 64 mg/ngày x 1 tháng.
Tác dụng phụ
Suy vỏ thượng thận.