Thông tin cơ bản thuốc Moxiquin
Số đăng ký
VNB-3281-05
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói
hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim
Tác dụng thuốc Moxiquin
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm khuẩn đường niệu, phụ khoa, túi mật & vùng bụng, ống tiêu hoá, xương khớp, da & mô mềm. ,– Viêm niệu đạo, viêm cổ tử cung do lậu & không do bệnh lậu. ,– Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan.
Chống chỉ định
– Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc nhóm quinolone. ,– Trẻ em, thiếu niên (dưới 18 tuổi), người mang thai, cho con bú.
Liều dùng và cách dùng
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 1 viên/ngày x 10 ngày. ,– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu 1 viên/ngày x 3-4 ngày, nếu có biến chứng dùng trong 10 ngày. ,– Viêm bàng quang 1 viên/ngày x 10 ngày. ,– Viêm niệu đạo, cổ tử cung 200-400 mg. ,– Dự phòng trước phẫu thuật 1 viên, 2-6 giờ trước phẫu thuật. ,– Suy thận (ClCr 10-39 mL/phút): ngày 1 & 2: 400 mg ngày 1 lần, sau đó 200 mg/ngày.
Tác dụng phụ
Buồn nôn, nhức đầu, nhạy cảm với ánh sáng, chóng mặt, tiêu chảy.