Thông tin cơ bản thuốc Mobimed 15
Số đăng ký
VNA-4233-05
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách đóng gói
Hộp 2 vỉ x 10 viên nén
Tác dụng thuốc Mobimed 15
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Điều trị triệu chứng dài hạn các cơn đau mãn tính trong: ,– Viêm đau xương khớp (hư khớp, thoái hóa khớp) ,– Viêm khớp dạng thấp ,– Viêm cột sống dính khớp.
Chống chỉ định
– Bệnh nhân quá mẫn với các thành phần thuốc. ,– Nhạy cảm chéo với aspirin và các NSAID khác. ,– Không dùng cho bệnh nhân có dấu hiệu hen suyễn, polyp mũi, phù mạch hay nổi mề đay do aspirin và các NSAID. ,– Loét dạ dày, tá tràng tiến triển. ,– Suy gan nặng. ,– Suy thận nặng mà không chạy thận nhân tạo. ,– Phụ nữ mang thai và cho con bú
Liều dùng và cách dùng
Dùng bằng đường uống ,– Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: 15mg/ngày ,Tùy đáp ứng điều trị, có thể giảm liều còn 7,5mg/ngày. ,– Viêm đau xương khớp: 7,5mg/ngày ,Nếu cần có thể tăng liều đến 15mg/ngày. ,– Bệnh nhân có nguy cơ phản ứng phụ cao: khởi đầu điều trị với liều 7,5mg/ngày. ,Bệnh nhân suy thận nặng phải chạy thận nhân tạo: liều dùng không quá 7,5mg/ngày. ,Trẻ em: liều dùng chưa được xác định.
Tác dụng phụ
Khó tiêu, buồn nôn, nôn, táo bón, đầy hơi, tiêu chảy, đau đầu, chóng mặt, ù tai. Bất thường thoáng qua do thay đổi các thông số men gan. Có thể bị ngứa, phát ban da, mề đay. Rất hiếm khi bị thiếu máu, rối loạn công thức máu, hồi hộp, loét hay chảy máu đường tiêu hóa.