Medotase - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Medotase

Tra cứu thông tin về thuốc Medotase trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Medotase

Số đăng ký

VN-6005-01

Dạng bào chế

Viên nén bao tan ở ruột

Quy cách đóng gói

Lọ 100 viên

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương. ,– Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn. ,– Tai, mũi, họng: viêm xoang, polyp mũi, viêm tai giữa, viêm họng. ,– Nội khoa: phối hợp với kháng sinh trong các trường hợp nhiễm trùng, long đàm trong các bệnh phổi như viêm phế quản, hen phế quản, lao. ,– Nha khoa: viêm nha chu, áp xe ổ răng, viêm túi lợi răng khôn, sau khi nhổ răng và sau phẩu thuật răng hàm mặt. ,– Nhãn khoa: xuất huyết mắt, đục thủy dịch. ,– Sản phụ khoa: căng tuyến vú, rách hoặc khâu tầng sinh môn. ,– Tiết niệu: viêm bàng quang và viêm mào tinh.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Liều dùng và cách dùng

Uống: 5 – 10 mg/lần x 3 lần/24 giờ. Không bẻ hoặc nghiền nát viên thuốc. Uống sau mỗi bữa ăn.

Tác dụng phụ

Dị ứng ngoài da, mày đay, tiêu chảy, biếng ăn, khó chịu & buồn nôn.