Kyongbo Cefmetazole 1g Inj. - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Kyongbo Cefmetazole 1g Inj.

Tra cứu thông tin về thuốc Kyongbo Cefmetazole 1g Inj. trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Kyongbo Cefmetazole 1g Inj.

Số đăng ký

VN-7986-09

Nhà sản xuất

Binex Co., Ltd

Dạng bào chế

Bột pha tiêm

Quy cách đóng gói

Hộp 10 lọ

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

  • Nhiễm trùng hô hấp dưới, da/mô dưới da, xương khớp, tiết niệu, máu, phụ khoa, trong ổ bụng. 
  • Điều trị/dự phòng nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí/hỗn hợp (nhất là trong ổ bụng/viêm vùng chậu). 
  • Lậu không biến chứng. 
  • Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật, mổ lấy thai.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc, cephalosporin, tiền sử quá mẫn penicillin.

Liều dùng và cách dùng

Tiêm bắp: Hòa tan 1 g với 3.7 mL nước cất pha tiêm. 
Tiêm tĩnh mạch: Hòa tan 1 g với 10 mL nước cất pha tiêm/NaCl 0.9%, tiêm chậm 3-5 phút. 
Truyền tĩnh mạch: Hòa tan 1 g với 10 mL nước cất pha tiêm, có thể pha loãng tới nồng độ 1-20 mg/mL bằng dextrose 5%, NaCl 0.9%, Ringer Lactat, truyền 10-60 phút. 
Tránh trộn lẫn với aminoglycosid. 
Liều đề xuất: 
0.5-1 g/12 giờ (Tiêm bắp/Tiêm tĩnh mạc). 
Nhiễm trùng nặng: có thể tăng đến 3-4 g/ngày, chia 3-4 lần. 
Suy thận: giảm liều. 
Dự phòng phẫu thuật: 1-2 g, tiêm tĩnh mạch trước phẫu thuật 30-90 phút, lặp lại (nếu cần) sau 8 và 16 giờ (không quá 4 g/ngày). 
Mổ lấy thai: 2 g duy nhất, tiêm tĩnh mạch sau khi kẹp dây rốn; hoặc dùng 1 g, lặp lại sau 8 và 16 giờ. 
Lậu: 1 g duy nhất (tiêm bắp), uống kèm 1 g probenecid

Thận trọng

  • Tiền sử dị ứng. 
  • Suy thận (giảm liều). Theo dõi chức năng thận, huyết học khi dùng liều cao, kéo dài. 
  • Có thể gây dương tính giả khi làm Coomb test trực tiếp, phản ứng thử glucose; phát triển quá mức chủng đề kháng (dùng dài ngày); viêm đại tràng màng giả. 
  • Tránh rượu/chế phẩm chứa cồn trong & sau điều trị ít nhất 7 ngày.
  • Phụ nữ có thai/cho con bú.

Tương tác với các thuốc khác

Rượu (phản ứng giống disulfiram). Tăng tác dụng thuốc chống đông. Probenecid (giảm thanh thải cefmetazole).

Tác dụng phụ

Đau chỗ tiêm (IM), viêm tắc tĩnh mạch (IV); phát ban; tiêu chảy; chảy máu do giảm prothrombin &/hoặc rối loạn chức năng tiểu cầu. 
Hiếm gặp: phản ứng quá mẫn (phát ban, mề đay, tăng bạch cầu ái toan, sốt, phản ứng giống bệnh huyết thanh, sốc phản vệ); mất bạch cầu hạt; giảm bạch cầu trung tính/tiểu cầu/prothrombin; Coomb test dương tính giả; viêm đại tràng màng giả; buồn nôn, nôn; độc thận, hoại tử ống thận cấp (quá liều; ở người già/suy thận/dùng chung thuốc độc thận), viêm thận kẽ cấp.