Kukje Lincomycin - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Kukje Lincomycin

Tra cứu thông tin về thuốc Kukje Lincomycin trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Kukje Lincomycin

Số đăng ký

VN-7316-03

Dạng bào chế

Dung dịch tiêm

Quy cách đóng gói

Hộp 10 Lọ

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản – phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.

Chống chỉ định

– Quá mẫn với thuốc hoặc clindamycin. ,– Hen suyễn, viêm màng não, phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú, trẻ sơ sinh < 1 tháng. ,– Nhiễm khuẩn kèm Candida albicans.

Liều dùng và cách dùng

– Tiêm IM: ,+ Người lớn: 600 – 1800 mg/24 giờ. ,+ Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10 – 20 mg/kg/24 giờ. ,– Tiêm truyền IV, không tiêm trực tiếp: pha trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5%. ,+ Người lớn: 600 mg x 2 – 3 lần/ngày. ,+ Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10 – 20 mg/kg/ngày chia 2 – 3 lần.

Tác dụng phụ

– Kích ứng & đau cứng chỗ tiêm; giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt; phù thần kinh mạch, sốc phản vệ. ,– Khi tiêm IV quá nhanh: hạ HA, ngừng tim (hiếm).