Thông tin cơ bản thuốc Intesatron
Số đăng ký
VN-6978-08
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm
Quy cách đóng gói
Hộp 5 ống x 4ml
Tác dụng thuốc Intesatron
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Buồn nôn & nôn do hoá trị & xạ trị . ,– Dự phòng buồn nôn, nôn sau phẫu thuật.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Liều dùng và cách dùng
– Buồn nôn & nôn do hoá trị & xạ trị: ,+ Người lớn: nôn nhẹ: uống 8 mg sau 12 giờ; phòng ngừa nôn chậm: uống 8 mg x 2 lần/ngày x 5 ngày sau 1 đợt điều trị. ,+ Trẻ em: 5 mg/m2 trước khi hóa trị, 12 giờ sau uống 4 mg x 2 lần/ngày x 5 ngày. ,– Dự phòng buồn nôn, nôn sau phẫu thuật: ,+ Người lớn: uống 16 mg 1 giờ trước khi gây mê I. ,+ Suy gan: tối đa 8 mg/ngày.
Tác dụng phụ
Nhức đầu, cảm giác nặng đầu, buồn ngủ, cảm giác nóng bừng ở đầu & thượng vị, tăng huyết áp thoáng qua, tiêu chảy, táo bón, đánh trống ngực, tăng men gan.