Thông tin cơ bản thuốc Brustan
Số đăng ký
VNB-4268-05
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói
Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên nén bao phim
Tác dụng thuốc Brustan
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Viêm bao khớp, viêm khớp, đau cơ, đau lưng, thấp khớp & chấn thương do thể thao. ,– Giảm đau & viêm trong nha khoa, sản khoa & chỉnh hình. ,– Giảm đau đầu, đau răng, thống kinh, đau do ung thư. ,– Giảm sốt.
Chống chỉ định
Bệnh gan tiến triển, viêm gan siêu vi hoặc người nghiện rượu. Suy thận nặng. Polyp mũi, co thắt phế quản, phù mạch, phản vệ hoặc dị ứng do aspirin hoặc NSAID khác. Loét dạ dày tá tràng.
Liều dùng và cách dùng
Người lớn: 1 viên mỗi 4 – 6 giờ/ngày. Tối đa 8 viên/ngày.
Tương tác với các thuốc khác
Không dùng chung với thức uống có cồn. Thuốc chống đông, coumarin, dẫn chất indandione. Thuốc trị tăng huyết áp, thuốc lợi tiểu. Digoxin. Insulin, thuốc uống đái tháo đường. Colchicine. Hợp chất có chứa vàng. Lithium, methotrexate & probenecid.
Tác dụng phụ
– Loét dạ dày, viêm gan. ,– Hiếm: choáng váng, lo âu, kích ứng, suy tim sung huyết, suy thận, viêm bàng quang, đa niệu, viêm da dị ứng, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens Johnson, thiếu máu.