Thông tin cơ bản thuốc Biselect 5
Số đăng ký
VN-3051-07
Dạng bào chế
Viên nén bao phim-5mg
Quy cách đóng gói
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Tác dụng thuốc Biselect 5
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
Tăng huyết áp. Ðau thắt ngực. Suy tim.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc thuốc chẹn beta khác. Suy tim mất bù, sốc. Blốc nhĩ thất độ 2, 3. Hội chứng suy nút xoang. Blốc xoang nhĩ. Nhịp chậm < 50 lần/phút. Huyết áp tâm thu thấp < 90mmHg. Nhiễm toan. Tắc nghẽn đường hô hấp, hen phế quản. Rối loạn tưới máu ngoại vi giai đoạn muộn. Trẻ em. Ðang dùng IMAO.
Liều dùng và cách dùng
– Tăng huyết áp 1 viên x 1 lần/ngày, nhẹ: 1/2 viên x 1 lần/ngày. ,– Ðau thắt ngực 1 viên x 1 lần/ngày, có thể 2 viên x 1 lần/ngày khi cần; ,– Bệnh nhân suy thận tiến triển hoặc suy gan nặng: không dùng quá 2 viên/ngày. ,– Suy tim khởi đầu liều thấp 1.25mg x 1 lần/ngày, tăng liều dần sau 1-2 tuần, 2.5mg/ngày hoặc 5mg/ngày, tối đa 10mg x 1 lần/ngày.
Tương tác với các thuốc khác
Thuốc chẹn canxi hoặc chống loạn nhịp khác. Các thuốc hạ áp khác, lợi tiểu, giãn mạch, barbiturate, phenothiazine, chống trầm cảm 3 vòng. Glycoside tim. Dẫn xuất ergotamin. Insulin, thuốc uống trị tiểu đường. Cimetidine, hydralazine, alcool.
Tác dụng phụ
Hạ huyết áp tư thế, nhịp chậm, rối loạn dẫn truyền, phù, khó thở, chán ăn, rối loạn tiêu hóa, lạnh tay chân, mệt mỏi, chóng mặt, đau đầu, dị ứng da.