Atendex - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Atendex

Tra cứu thông tin về thuốc Atendex trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Atendex

Số đăng ký

VN-11435-10

Nhà sản xuất

Yeva Therapeutics Pvt., Ltd

Dạng bào chế

Dung dịch tiêm

Quy cách đóng gói

Hộp 10 ống x 2ml

Thành phần

Lincomycin

Dạng thuốc và hàm lượng

600mg/2ml

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản-phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với thuốc hoặc clindamycin. 
  • Hen suyễn, viêm màng não. 
  • Phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú. 
  • Trẻ sơ sinh < 1 tháng. 
  • Nhiễm khuẩn kèm Candida albicans.

Liều dùng và cách dùng

Dạng tiêm: Tiêm IM: Người lớn: 600-1800 mg/24 giờ; Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10-20mg/kg/24 giờ; Tiêm truyền IV, không tiêm trực tiếp: pha trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5%, Người lớn: 600 mg x 2-3 lần/ngày; Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10-20mg/kg/ngày chia 2-3 lần. 
Dạng viên: Uống cách bữa ăn 1-2 giờ; Người lớn: 1.5g/24 giờ, chia 2-3 lần; Trẻ em: 30-60 g/kg/24 giờ, chia 2-3 lần.

Thận trọng

Nếu dùng thuốc lâu dài, cần theo dõi công thức máu, chức năng gan, thận. Chỉnh liều ở người suy gan hay thận.

Tương tác với các thuốc khác

Ðối kháng với erythromycin.

Tác dụng phụ

  • Dạng tiêm: kích ứng & đau cứng chỗ tiêm; giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt; phù thần kinh mạch, sốc phản vệ. Khi tiêm IV quá nhanh: hạ huyết áp, ngừng tim (hiếm). 
  • Dạng viên: đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.