Thông tin cơ bản thuốc Apo erythro S
Số đăng ký
VN-6121-02
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói
Lọ 100 viên
Tác dụng thuốc Apo erythro S
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm trùng tai, mũi, họng, phế quản – phổi, da và mô mềm. ,– Nhiễm trùng răng miệng, tiết niệu và sinh dục. ,– Hóa dự phòng các đợt tái phát của thấp khớp cấp. ,– Bệnh amip ruột.
Chống chỉ định
Quá mẫn với erythromycin, spiramycin. Suy gan nặng
Liều dùng và cách dùng
– Người lớn: 1 – 2 g/24 giờ, chia 2 – 4 lần/24 giờ. ,– Trẻ em: 30 – 100 mg/kg/ 24 giờ, chia 4 lần, không dùng quá liều 1,5 g/24 giờ. ,– Ðợt dùng 5 – 10 ngày. Nên uống thuốc trước bữa ăn.
Tương tác với các thuốc khác
Tránh dùng đồng thời với theophylin, acetylcystein.
Tác dụng phụ
Ðôi khi xảy ra buồn nôn, đau bụng.