Zecipox - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Zecipox

Tra cứu thông tin về thuốc Zecipox trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Zecipox

Số đăng ký

VN-4275-07

Dạng bào chế

Dung dịch tiêm truyền-0,2%wv

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

– Viêm phổi, viêm phế quản, viêm màng phổi, ápxe phổi, giãn phế quản bội nhiễm, đợt cấp viêm phế quản mạn. ,– Viêm cầu thận cấp & mạn, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang. ,– Viêm tai giữa, viêm xoang. ,– Nhiễm lậu cầu. ,– Nhiễm khuẩn da & mô mềm. ,– Tiêu chảy nhiễm khuẩn, viêm phúc mạc, viêm đường mật, viêm phần phụ, viêm xương khớp. ,– Nhiễm khuẩn huyết.

Chống chỉ định

Dị ứng với nhóm quinolone. Trẻ em đang tăng trưởng.

Liều dùng và cách dùng

Truyền IV chậm người lớn: ,+ Nhiễm khuẩn đường tiểu 100 mg x 2 lần/ngày. ,+ Nhiễm khuẩn hô hấp dưới 200 mg x 2 lần/ngày. ,+ Nhiễm khuẩn khác 200 mg x 2 lần/ngày. ,+ Lậu liều đơn 150 mg. ,+ Suy thận ClCr < 20 mL/phút: 1/2 liều.

Tương tác với các thuốc khác

Theophylline. Probenecid.

Tác dụng phụ

– Tiêu chảy, nôn, đau bụng, nhức đầu, khó ngủ, nổi mẩn. ,– Rất hiếm: co giật, đau khớp, tăng men gan, viêm tĩnh mạch.