Thông tin cơ bản thuốc Yuhan Tobramycin Sulfate
Số đăng ký
VN-0447-06
Dạng bào chế
Dung dịch tiêm-80mg/2ml
Tác dụng thuốc Yuhan Tobramycin Sulfate
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm khuẩn nặng do chủng vi khuẩn gr(-) nhạy cảm. ,– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng & tái phát. ,– Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Chống chỉ định
Quá mẫn với aminoglycoside. Phụ nữ có thai & cho con bú. Nhược cơ nặng.
Liều dùng và cách dùng
Tiêm bắp hay truyền tĩnh mạch 20 – 60 phút: ,– Trẻ em: 6 – 7.5 mg/kg/ngày, chia 3 – 4 lần. ,– Người lớn: Nhiễm khuẩn nặng 3 mg/kg/ngày, chia 3 lần; nhiễm khuẩn đe doạ tính mạng 5 mg/kg/ngày, chia 3 lần. Tối đa 5 mg/kg/ngày. ,– Ðiều trị không quá 7 – 10 ngày. ,– Trẻ sơ sinh < 1 tuần: 4 mg/kg/ngày, chia 2 lần.
Tương tác với các thuốc khác
Các thuốc gây độc thận hay độc thần kinh khác.
Tác dụng phụ
Tổn thương thính giác, độc cho thận, nghẽn thần kinh cơ.