Vidorigyl - Tác dụng thuốc và các thông tin khác đầy đủ nhất
Tra cứu thuốc chuẩn nhất

Vidorigyl

Tra cứu thông tin về thuốc Vidorigyl trên Tủ thuốc 24h, bao gồm: công dụng, liều lượng, tác dụng phụ, tương tác thuốc...

Thông tin cơ bản thuốc Vidorigyl

Số đăng ký

VNB-0464-03

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Quy cách đóng gói

Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim

Thành phần

Metronidazole, Spiramycin

Chỉ định/Chống chỉ định

Chỉ định

Nhiễm trùng răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát như áp-xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm…Phòng nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.

Chống chỉ định

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Liều dùng và cách dùng

– Người lớn: 4 – 6 viên/ngày, chia 2 – 3 lần. ,– Trẻ 10 – 15 tuổi: 1 viên x 3 lần/ngày. ,– Trẻ 5 – 10 tuổi: 1 viên x 2 lần/ngày.

Thận trọng

– Cần thận trọng khi dùng cho người bênh có nghi ngơ loét dạ dầy, viêm ruột hồi hoặc viêm ruột kết mạn. 
– Viên nén bao phim, giải phóng chậm trong cơ thể, gây độc cho người cao tuổi hoặc người chuyển vận ruột chậm. 
– Không uống thuốc khi nằm. 

Tương tác với các thuốc khác

Disulfuram, warfarin, vecuronium, fluoro-uracil.

Tác dụng phụ

– Rối loạn tiêu hóa. Nổi mề đay. Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng, giảm bạch cầu vừa phải. ,– Hiếm: chóng mặt, mất điều hoà vận động, dị cảm.

Quá liều và cách xử trí

–      Triệu chứng: Buồn nôn, nôn và mất điều hòa. Tác dụng độc thần kinh gồm có co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên.

–      Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.