Thông tin cơ bản thuốc Viciroxim
Số đăng ký
VD-2985-07
Dạng bào chế
Thuốc bột tiêm
Tác dụng thuốc Viciroxim
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai – mũi – họng, tiết niệu, da & mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp, sản phụ khoa. ,– Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não. ,– Điều trị bệnh Lậu. ,– Dự phòng trong phẫu thuật.
Chống chỉ định
Quá mẫn với cephalosporin & penicillin.
Liều dùng và cách dùng
Tiêm IM hay IV, truyền IV: ,– Người lớn: 750 mg x 3 lần/ngày; nặng: 1,5 g x 3 – 4 lần/ngày. ,– Lậu liều duy nhất 1,5 g tiêm IM. ,– Nhiễm khuẩn huyết 1,5 g x 3 lần/ngày. ,– Dự phòng phẫu thuật 750 mg trước mổ 30 – 60 phút, sau mổ 750 mg/8 giờ x 24 – 48 giờ. ,– Trẻ > 3 tháng: 50 – 100 mg/kg/ngày chia 3 – 4 lần. ,– Suy thận: giảm liều.
Tương tác với các thuốc khác
– Probenecid. ,– Thuốc độc thận. ,– Không trộn chung ống tiêm với aminoglycosid.
Tác dụng phụ
Phát ban, sốt.