Thông tin cơ bản thuốc Unitidime 1g
Số đăng ký
VN-9287-05
Dạng bào chế
Thuốc bột pha tiêm
Tác dụng thuốc Unitidime 1g
Chỉ định/Chống chỉ định
Chỉ định
– Nhiễm trùng huyết, áp-xe phổi, viêm màng não. ,– Nhiễm trùng đường niệu, đường hô hấp dưới & viêm phổi, da & mô mềm, xương-khớp, đường hiêu hoá, gan mật & ổ bụng. ,– Nhiễm trùng ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
Chống chỉ định
Quá mẫn với nhóm cephalosporin.
Liều dùng và cách dùng
Tiêm IM hay IV: ,– Người lớn: 1 – 6 g/ngày. 500 mg, 1 g hoặc 2 g/12 giờ. ,– Ða số nhiễm trùng: 1 g/8 giờ hoặc 2 g/12 giờ.
Tương tác với các thuốc khác
Chloramphenicol: đối kháng.
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hoá, thay đổi huyết học, phản ứng quá mẫn.